Loại | Quy cách (chiều rộng) | Độ dày |
---|---|---|
Thanh đồng 2L | 0.8P, 1P, 1.2P, 1.5P, 2P, 8P | 2 mm |
Thanh đồng 3L | 1P, 1.2P, 1.5P, 2P, 2.5P, 3P, 4P, 5P | 3 mm |
Thanh đồng 4L | 2P, 2.5P, 3P, 4P, 5P, 8P | 4 mm |
Thanh đồng 5L | 1.5P, 2P, 2.5P, 3P, 4P, 5P, 6P, 8P, 10P | 5 mm |
Thanh đồng 6L | 2P, 2.5P, 3P, 4P, 5P, 10P | 6 mm |
Thanh đồng 8L | 2P, 2.5P, 3P, 4P, 5P, 6P, 8P, 10P, 15P | 8 mm |
Thanh đồng 10L | 2P, 2.5P, 3P, 4P, 5P, 6P, 8P, 10P, 12P | 10 mm |
Thanh đồng 15L | 10P, 15P | 15 mm |
ưu điểm nỗi bật
mô tả
Giới thiệu sản phẩm
Thanh đồng là vật liệu dẫn điện chuyên dụng được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm được chế tạo từ đồng nguyên chất có độ dẫn điện cao, khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và đảm bảo độ ổn định trong quá trình vận hành.
✔️ Chất liệu: Đồng nguyên chất
✔️ Chức năng: Làm thanh cái dẫn điện chính trong tủ điện, bảng điện, hệ thống phân phối điện
✔️ Cấu tạo: Dạng thanh dẹt, nhiều quy cách về chiều rộng, độ dày và chiều dài khác nhau, phù hợp từng nhu cầu lắp đặt
✔️ Đặc tính:
-
Dẫn điện tốt, tổn hao điện năng thấp
-
Khả năng chịu tải dòng điện lớn
-
Độ bền cơ học cao, ít biến dạng
-
Dễ gia công, lắp đặt và kết nối với các thiết bị điện
✔️ Ứng dụng: -
Tủ điện hạ thế, trung thế, cao thế
-
Thanh cái trong hệ thống busway
-
Bảng điện phân phối, hệ thống tiếp địa, trạm biến áp
-
Kết nối các thiết bị điện công nghiệp